CÔNG TY CP THANH BÌNH GROUP cung cấp dịch vụ thi công lắp đặt vách ngăn vệ sinh với các sản phẩm Laminate/Compact chất lượng cao từ các thương hiệu nổi tiếng như HPL, Maica, Formica, Polytech có khả năng chịu nước, bền bỉ vượt trội. Hãy cùng tham khảo bảng báo giá chi tiết dựa theo đơn giá mét vuông cho từng loại vách ngăn vệ sinh ngay sau đây!
Email: thanhbinhgroup.hcm@gmail.com
1. Bảng báo giá thi công vách ngăn vệ sinh Compact HPL 12mm và báo giá thi công vách vệ sinh Compact HPL 18mm (kèm phụ kiện).
STT |
Tên sản phẩm |
Màu |
Đơn giá (VND/m2) |
1 |
Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 201) |
GHI/KEM |
710.000 – 780.000 |
Vân gỗ, vân đá |
Khuyến mại 860.000 – 1.030.000 |
||
Các màu khác |
910.000 – 1.130.000 |
||
2 |
Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 304) |
GHI/KEM |
760.000 – 930.000 |
Vân gỗ, vân đá |
Khuyến mại 880.000 – 1.080.000 |
||
Các màu khác |
960.000 – 1.180.000 |
||
3 |
Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 201) |
GHI/KEM |
1.130.000 – 1.230.000 |
4 |
Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 304) |
1.180.000 – 1.330.000 |
|
5 |
Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 304) |
MÀU KHÁC |
ĐẶT HÀNG Liên hệ 093 247 3688 để nhân viên trao đổi chi tiết |
(*) Tấm Compact HPL có các kích thước phổ biến sau: 1830mm x 2440mm, 1830mm x 2135mm, 1220mm x 1830mm, 1520mm x 1830mm, độ dày thường là 12mm hoặc 18mm.
(**) Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thi công trọn gói có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý, độ khó của công trình và giá vật tư/phụ kiện ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ với TBG để đc báo giá chi tiết một cách nhanh nhất!
2. Bảng giá tấm Compact HPL 12mm
STT |
Tên sản phẩm |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: ghi/kem (1006/1004) |
1220*1830 |
1.090.000 |
2 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: ghi/kem (1006/1004) |
1530*1830 |
1.400.000 |
3 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: ghi/kem (1006/1004) |
1830x2440 |
2.300.000 |
4 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: màu trơn khác và màu vân gỗ, vân đá |
1220*1830 |
1.350.000 |
5 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: màu trơn khác và màu vân gỗ, vân đá |
1530*1830 |
1.700.000 |
(*) Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thi công trọn gói có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý, độ khó của công trình và giá vật liệu làm vách ngăn nhà vệ sinh ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ với TBG để được báo giá chi tiết một cách nhanh nhất!
THANH BÌNH GROUP NHẬN THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH LỚN NHỎ TRÊN TOÀN QUỐC
ĐẶC BIỆT – CÓ ƯU ĐÃI DÀNH CHO CÁC ĐƠN VỊ THI CÔNG TỔNG THỂ – NHÀ THẦU
STT |
Tên sản phẩm |
Kích thước |
Đơn giá |
1 |
Tấm Compact HPL 18mm làm vách vệ sinh Màu: ghi/kem |
1220*1830 |
1.700.000 |
2 |
Tấm Compact HPL 18mm làm vách vệ sinh Màu: ghi/kem |
1530*1830 |
2.100.000 |
3 |
Tấm chịu Axit H2SO4 màu ghi Dày 12.7mm (chưa gồm thuế VAT) Màu: ghi |
1530*3660 |
5.533.000 |
4 |
Tấm chịu Axit H2SO4 18mm (Giá đại lý, chưa gồm thuế VAT) Màu: ghi |
1530*3660 |
5.880.000 |
(*) Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thi công trọn gói có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý, độ khó của công trình và giá vật tư/phụ kiện ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ với TBG để đc báo giá chi tiết một cách nhanh nhất!
Thông số kĩ thuật của tấm Compact Maica
Tấm Compact Maica là một trong những sản phẩm thuộc công ty Maica Laminates là doanh nghiệp liên doanh của Malaysia và đơn vị sản xuất cao cấp Nhật Bản ( AICA). Công ty Maica Laminates được thành lập từ năm 1968, có trụ sở chính đặt tại Lunas, Kedah. Sản phẩm tấm Compact Maica được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JISK6902) và tiêu chuẩn Châu Âu (EN438).
Compact Laminates Maica được xem là phiên bản cao cấp với độ dày cao hơn HPL ( >=2mm) và thành phần cấu tạo được gia tăng số lượng các lớp giấy Kraft ở giữa và giấy trang trí hoàn thiện phủ hai mặt trên dưới. Khi được nén ở áp suất cao, lớp keo bên trong sẽ tan chảy ra, kết dính các lớp lại với nhau tạo ra một sản phẩm hoàn thiện.
Tấm Comapct Maica có đầy đủ các chứng chỉ xanh như Green Guard Gold và chứng chỉ chống vi khuẩn.
Sản phẩm |
Phụ kiện |
ĐVT |
Đơn giá |
(Đồng) |
|||
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm |
INox 304 |
M2 |
1.780.000 – 2.330.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm |
Aogao |
M2 |
1.880.000 – 4.180.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm |
Hoode |
M2 |
1.830.000 – 4.080.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm |
Skin Long |
M2 |
2.180.000 – 4.480.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm |
Hafele |
M2 |
2.480.000 – 4.580.000 |
(*) Tấm Compact Maica có 2 khổ : 1850mm x 3670mm và 1850mm x 2450mm,độ dày thường là 12mm.
(**) Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thi công trọn gói có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý, độ khó của công trình và giá vật liệu làm vách ngăn nhà vệ sinh ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ với TBG để đc báo giá chi tiết một cách nhanh nhất!
Công trình vách ngăn nhà vệ sinh dùng tấm Compact Maica
Sản phẩm |
Phụ kiện |
ĐVT |
Đơn giá |
(Đồng) |
|||
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm |
INox 304 |
M2 |
1.780.000 – 2.330.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm |
Aogao |
M2 |
1.880.000 – 4.180.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm |
Hoode |
M2 |
1.830.000 – 4.080.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm |
Skin Long |
M2 |
2.180.000 – 4.480.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm |
Hafele |
M2 |
2.480.000 – 4.580.000 |
(*) Tấm Compact Polytech làm vách ngăn vệ sinh là có một khổ duy nhất 1830 x 3660 mm với độ dày 12mm hoặc 18mm.
(**) Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thi công trọn gói có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý, độ khó của công trình và giá vật liệu làm vách ngăn nhà vệ sinh ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ với TBG để đc báo giá chi tiết một cách nhanh nhất!
Sản phẩm |
Phụ kiện |
ĐVT |
Đơn giá |
(Đồng) |
|||
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm |
INox 304 |
M2 |
1.680.000 – 2.330.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm |
Aogao |
M2 |
1.780.000 – 3.830.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm |
Hoode |
M2 |
1.780.000 – 3.830.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm |
Skin Long |
M2 |
2.130.000 – 4.480.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm Hafele |
Hafele |
M2 |
2.330.000 – 4.630.000 |
(*) Tấm vách ngăn vệ sinh Formica cũng có nhược điểm so với 2 loại vách ngăn Compact HPL và Compact Maica đó là chỉ có một loại khổ với kích thước 1830 x 3670, bề dày phổ biến nhất là 12mm và 18mm.
(**) Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thi công trọn gói có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý, độ khó của công trình và giá vật liệu làm vách ngăn nhà vệ sinh ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ với TBG để đc báo giá chi tiết một cách nhanh nhất!
Báo giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh inox 304
Inox 304 có chứa hàm lượng Niken ít nhất là 8%. Phụ kiện vách ngăn nhà vệ sinh inox 304 bền hơn inox 201.
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
SL |
Giá |
1 |
Bản lề 304 6 lỗ không phân biệt (1 bộ 2 cái) |
Bộ |
1 |
120,000 |
2 |
Bản lề 304 6 lỗ (1 bộ 2 cái) |
Bộ |
1 |
150,000 |
3 |
Bản lề 304 4 lỗ (1 bộ 2 cái) |
Bộ |
1 |
130,000 |
4 |
Tay nắm 304 |
Chiếc |
1 |
50,000 |
5 |
Chân 304 rỗng (Cao 100mm hoặc 150mm) |
Chiếc |
1 |
Cao 100: 90.000 Cao 150: 110.000 |
6 |
Chân đặc 304 |
Chiếc |
1 |
110,000 |
7 |
Chân MFC (Inox 304) (chuyên dành cho tấm MFC khe 18,5mm) |
Chiếc |
1 |
90,000 |
8 |
Khóa béo 304 trắng |
Chiếc |
1 |
70,000 |
Khóa béo 304 đen |
Chiếc |
1 |
80,000 |
|
9 |
Ke góc 304 |
Chiếc |
1 |
10,000 |
(*) Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thi công trọn gói có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý, độ khó của công trình và giá vật liệu làm vách ngăn vệ sinh ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ với TBG để đc báo giá chi tiết một cách nhanh nhất!
THEO DÕI NGAY